Tên gọi một số xe, máy thi công công trình.

Tên gọi một số loại máy móc trong xây dựng ( Xe máy thi công)

Kể từ khi Việt Nam hội nhập với thế giới thì các loại máy móc xây dựng, thiết bị thi công là Xe thi công và máy thicoonng từ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và các nước phương Tây được nhập rất nhiều kể cả về số lượng và chủng loại. Điều này đã làm đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, phát triển giao thông hạ tầng, nhà máy khu công nghiệp. Tuy nhiên số lượng chủng loại thiết bị là quá lớn nên bạn sẽ không thể biết được hết tên thiết bị. Do đó tiếng anh là một điều rất quan trọng đối bất cứ lĩnh vực nào và cụ thể đối với lĩnh vực máy xây dựng. Sau đây để giúp bạn mới làm quen với các loại máy móc xây dựng, người viết sẽ giúp bạn tập hợp danh sách các loại máy móc xây dựng và tên tiếng anh của chúng.

1. Amphibious backhoe excavator : máy xúc gầu ngược (làm việc trên cạn và đầm lầy)

2. Anchor and injection hole drilling machine: máy khoan nhồi và neo

3. Asphalt compactor : máy lu đường nhựa atphan

4. Asphalt pave finisher : máy rải và hoàn thiện măt đường

5. Automobile crane : cần cẩu đặt trên ô tô

6. Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel) : máy đào gầu ngược

6. Bridge crane : cần cẩu cầu

7. Bucket chain excavator : máy đào có các gầu bắt vào dây xích

8. Bucket wheel excavator : máy đào có các gầu bắt vào bánh quay

9. Cement crew conveyor : máy chuyển xi măng trục vít

10. Combined roller : xe lu bánh lốp

11. Compressed air pile driver : máy đóng cọc khí nén

12. Concrete discharge funnel : phễu xả bê tông

13. Concrete mixer truck : xe trộn bê tông

14. Concrete spraying machine : máy phun bê tông

15. Construction truck : xe tải dùng trong xây dựng

16. Crawler bulldozer : máy ủi bánh xích

17. Crawler crane : cần cẩu bánh xích

18. Crawler excavator (Crawler shovel) : máy đào bánh xích

19. Crawler tractor : máy kéo bánh xích

20. Drag shovel (backhoe shovel) : máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp

21. Dragline excavator : máy đào có gầu kéo bằng dây cáp

22. Dredger : máy hút bùn

23. Drilling jumbo, Two booms: máy khoan lớn hai cần

24. Dump truck : xe tải ben

25. Electric chain hoist : tời xích điện

26. Floating bridge dredger : máy đào vét đặt trên cầu phao

27. Floating crane : cầu phà

28. Forklift truck : xe nâng hàng

29. Front shovel : máy xúc gầu thuận

30. Gantry crane :cần cẩu di chuyển trên ray

31. Grab clamshell crane : cần cẩu ngoạm

32. Grab dredger : máy vét gầu ngoạm

33. Grader : máy gạt

34. Scissor lift : Xe nâng người dạng cắt kéo

35. Boom lift : Xe nâng người dạng boom lift

36. Telehandle : Xe nâng hàng dạng cần